Từ điển Trần Văn Chánh
揳 - tiết
(đph) Nêm, chêm, đóng: 把幾個榫子都揳一揳,使桌子不幌 Nêm mấy cái mộng cho bàn khỏi lắc; 在墻上揳一個釘子 Đóng một cái đinh lên tường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
揳 - kiết
Cây giáo cán dài — Cầm giáo, cầm kích mà đâm — Một âm là Tiết.